Máy của tôi chỉ hỗ trợ mạng 3G thì sử dụng gói cước nào, các gói cước 4G, 5G của nhà mạng khi đăng ký trên máy 3G thì có sử dụng được không, và các gói cước 3G hiện tại của nhà mạng gồm những gói cước nào…?
Vâng đây chắc chắn là các câu hỏi và thắc mắc của không ít các khách hàng đang sử dụng các dòng máy smartphone không hỗ trợ chức năng mạng 4G và 5G đang đặt ra. Nhưng các bạn hãy yên tâm với các gói cước MobiFone hiện hữu mà nhà mạng đang cung cấp, khi bạn đăng ký gói cước 3G mobi thì vẫn sử dụng bình thường (nếu như máy điện thoại không hỗ trợ mạng 4G và 5G). Sau đây hãy cùng dichvumobifone tổng hợp nhanh lại các gói cước của nhà mạng MobiFone hiện đang cung cấp:
Gói cước 3G MobiFone rất đang dạng và linh hoạt, gồm các gói cước 3G mobi theo ngày, theo tuần, theo tháng và theo năm, các bạn có thể thoải mái lựa chọn các gói cước 3G mobi phù hợp với mình để đăng ký và trải nghiệm dịch vụ
1. Gói cước 3G mobi theo ngày, hoặc gói cước 3G mobi theo tuần
Tên gọi/Cước phí | Đăng ký SMS/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
D15
15.000đ (3 ngày) |
KD6 D15 gửi 9084 |
|
– 3GB tốc độ cao, hết dung lượng tạm dừng kết nối | ||
D30
30.000đ (7 ngày) |
KD6 D30 gửi 9084 |
|
– 7GB tốc độ cao, hết dung lượng tạm dừng kết nối | ||
KF
10.000đ/ ngày |
KD6 KF gửi 9084 |
|
– 8GB / ngày
– Không tính cước cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (trong nước, không roaming) – Không tính cước nhắn tin nội mạng – Không tính cước 05 phút/ngày gọi ngoại mạng (trong nước). – Khách hàng được sử dụng 01 tài khoản xem không giới hạn nội dung sau: chuyên trang Phim (http://phim.mobion.vn) |
ED
10.000đ/ ngày |
KD6 ED gửi 9084 |
|
– 8GB / ngày
– Không tính cước cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (trong nước, không roaming) – Không tính cước nhắn tin nội mạng – Không tính cước 05 phút/ngày gọi ngoại mạng (trong nước). – Miễn phí 01 tài khoản ôn luyện tiếng anh Anh TOEIC nâng cao trên mobiEdu |
3ED
30.000đ/ 3 ngày |
KD6 3ED gửi 9084 |
|
– 8GB / ngày
– Không tính cước cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (trong nước, không roaming) – Không tính cước nhắn tin nội mạng – Không tính cước 05 phút/ngày gọi ngoại mạng (trong nước). – Miễn phí 01 tài khoản ôn luyện tiếng anh Anh TOEIC nâng cao trên mobiEdu |
7ED
70.000đ/ 7 ngày |
KD6 7ED gửi 9084 |
|
– 8GB / ngày
– Không tính cước cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (trong nước, không roaming) – Không tính cước nhắn tin nội mạng – Không tính cước 05 phút/ngày gọi ngoại mạng (trong nước). – Miễn phí 01 tài khoản ôn luyện tiếng anh Anh TOEIC nâng cao trên mobiEdu |
2. Gói cước 3G mobi theo tháng
2.1 Gói cước 3G MobiFone data only
Tên gọi/Cước phí | Đăng ký SMS/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
PT70
70.000đ/ 30 ngày |
KD6 PT70 gửi 9084 |
|
– 1GB/ngày (30GB/tháng) | ||
PT90
90.000đ/ 30 ngày |
KD6 PT90 gửi 9084 |
|
– 1,5GB/ngày (45GB/tháng) | ||
PT120
120.000đ/ 30 ngày |
KD6 PT120 gửi 9084 |
|
– 2GB/ngày (60GB/tháng) |
NA70
90.000đ/ 30 ngày |
KD6 NA70 gửi 9084 |
|
+ 10GB/ 30ngày |
NA90
90.000đ/ 30 ngày |
KD6 NA90 gửi 9084 |
|
– 15GB/ 30 ngày |
NA120
120.000đ/ 30 ngày |
KD6 NA120 gửi 9084 |
|
+ 20GB/ 30 ngày |
2.2 Gói cước 3G MobiFone Combo thoại, data
Tên gọi/Cước phí | Đăng ký SMS/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
KC90
90.000đ/ 30 ngày |
KD6 KC90 gửi 9084 |
|
– 1GB/ ngày, hết dung lượng tạm dừng kết nối
– Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.000 phút) – Miễn phí 30 phút thoại ngoại mạng |
||
KC120
120.000đ/ 30 ngày |
KD6 KC120 gửi 9084 |
|
– 1.5GB/ ngày, hết dung lượng tạm dừng kết nối
– Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.500 phút) – Miễn phí 50 phút thoại ngoại mạng |
||
KC150
150.000đ/ 30 ngày |
KD6 KC150 gửi 9084 |
|
– 2GB/ ngày, hết dung lượng tạm dừng kết nối
– Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 2000 phút) – Miễn phí 80 phút thoại ngoại mạng |
||
FM
180.000đ/ 30 ngày |
KD6 FM gửi 9084 |
|
– 8GB / ngày
– Không tính cước cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (trong nước, không roaming) – Không tính cước nhắn tin nội mạng – Không tính cước 05 phút/ngày gọi ngoại mạng (trong nước). – Khách hàng được sử dụng 01 tài khoản xem không giới hạn nội dung sau: chuyên trang Phim (http://phim.mobion.vn) |
2.3 Gói cước 3G MobiFone mạng xã hội
Tên gọi/Cước phí | Đăng ký SMS/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
MXH80
80.000đ/ 30 ngày |
KD6 MXH80 gửi 9084 |
|
– 1GB/ ngày, (30GB/ 30 ngày)
– Miễn phí truy cập ứng dụng Youtube |
||
MXH90
90.000đ/ 30 ngày |
KD6 MXH90 gửi 9084 |
|
– 1GB/ ngày, (30GB/ 30 ngày)
– Miễn phí truy cập ứng dụng Facebook, Youtube |
||
MXH100
100.000đ/ 30 ngày |
KD6 MXH100 gửi 9084 |
|
– 1GB/ ngày, (30GB/ 30 ngày)
– Miễn phí truy cập ứng dụng Facebook, Youtube, Tiktok |
MXH120
120.000đ/ 30 ngày |
KD6 MXH120 gửi 9084 |
|
– 1GB/ ngày, (30GB/ 30 ngày)
– Miễn phí truy cập ứng dụng Facebook, Youtube, Tiktok – Miễn phí 10 phút đầu tiên của cuộc gọi nội mạng (tối đa 1.000 phút) + 30 phút ngoại mạng |
||
MXH150
150.000đ/ 30 ngày |
KD6 MXH150 gửi 9084 |
|
– 1.5GB/ ngày, (45GB/ 30 ngày)
– Miễn phí truy cập ứng dụng Facebook, Youtube, Tiktok – Miễn phí 10 phút đầu tiên của cuộc gọi nội mạng (tối đa 1.500 phút) + 50 phút ngoại mạng |
2.4 Gói cước 3G MobiFone nổi bật
Tên gọi/Cước phí | Đăng ký SMS/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
TK135
135.000đ/ 30 ngày |
KD6 TK135 gửi 9084 |
|
– 7GB/ ngày, (210GB/ 30 ngày) | ||
TK159
159.000đ/ 30 ngày |
KD6 TK159 gửi 9084 |
|
– 6GB/ ngày, (180GB/ 30 ngày)
– Không tính tiền cuộc gọi nội mạng <10 phút (tối đa 1.000 phút) + 100 phút ngoại mạng – Không tính tiền truy cập IP Facebook, Youtube |
||
TK219
219.000đ/ 30 ngày |
KD6 TK219 gửi 9084 |
|
– 9GB/ ngày
– Không tính tiền cuộc gọi nội mạng <10 phút (tối đa 1.500 phút) + 150 phút ngoại mạng – Không tính tiền truy cập IP Facebook, Youtube |
MFY200
200.000đ/ 30 ngày |
KD6 MFY200 gửi 9084 |
|
– 100 GB + Miễn phí truy cập Facebook, YouTube cho TB trưởng nhóm
– Miễn phí 500 phút gọi nội mạng + 250 phút gọi ngoại mạng |
||
MFY
200.000đ/ 30 ngày |
KD6 MFY gửi 9084 |
|
– 200 GB + Miễn phí truy cập Facebook, YouTube cho TB trưởng nhóm | ||
MT190
190.000đ/ 30 ngày |
KD6 MT190 gửi 9084 |
|
– 2GB/ngày. Hết dung lượng tốc độ cao, dừng truy cập
– Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút + 80 phút thoại ngoại mạng – Miễn phí data sử dụng DV Nền tảng họp trực tuyến MEET qua app/web – Miễn phí data truy cập Youtube và Tiktok qua web/app |
2.5. Gói cước 3G MobiFone Âm nhạc
Tên gọi/Cước phí | Đăng ký SMS/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
NCT85
85.000đ/ 30 ngày |
KD6 NCT85 gửi 9084 |
|
– 1GB/ ngày, (30GB/ 30 ngày)
– Miễn phí data truy cập DV Nền tảng âm nhạc Nhạc Của Tui. – Tài khoản VIP NhacCuaTui. |
||
NCT105
105.000đ/ 30 ngày |
KD6 NCT105 gửi 9084 |
|
– 1GB/ ngày, (30GB/ 30 ngày)
– Miễn phí data truy cập DV Nền tảng âm nhạc Nhạc Của Tui. |
NCT89T
89.000đ/ 30 ngày |
KD6 NCT89T gửi 9084 |
|
– 1GB/ ngày, (30GB/ 30 ngày)
– Miễn phí data truy cập DV Nền tảng âm nhạc Nhạc Của Tui. – Tài khoản VIP NhacCuaTui. – Quyền lợi nội dung VVIP mKara – Không giới hạn data truy cập TikTok. |
||
NCT100
100.000đ/ 30 ngày |
KD6 NCT100 gửi 9084 |
|
– 1GB/ ngày, (30GB/ 30 ngày)
– Miễn phí data truy cập dịch vụ Nền tảng âm nhạc Nhạc Của Tui. – Tài khoản VIP NhacCuaTui. – Tài khoản VIP Voiz FM (không hỗ trợ tính năng tải) – Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút. – Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng/tháng. |
3. Gói cước 3G mobi theo năm
Tên gọi/Cước phí | Đăng ký SMS/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
12HD90
900.000đ/ 360 ngày |
KD6 12HD90 gửi 9084 |
|
-1 GB/ngày x 360 ngày | ||
12HD200
2.000.000đ/ 360 ngày |
KD6 12HD200 gửi 9084 |
|
– 3 GB/ngày x 360 ngày | ||
12HD300
3.000.000đ/ 30 ngày |
KD6 12HD300 gửi 9084 |
|
– 4 GB/ngày x 360 ngày |
12TK135
1.620.000đ/ 30 ngày |
KD6 12TK135 gửi 9084 |
|
– 4 GB/ngày x 360 ngày | ||
12TK159
1.908.000đ/ 30 ngày |
KD6 12TK159 gửi 9084 |
|
– 8GB/ ngày
– Không tính tiền cuộc gọi nội mạng <10 phút (tối đa 1.500 phút) + 200 phút ngoại mạng Không tính tiền truy cập IP Facebook, Youtube |
||
12TK219
2.628.000đ/ 30 ngày |
KD6 12TK219 gửi 9084 |
|
– 12GB/ ngày
– Không tính tiền cuộc gọi nội mạng <10 phút (tối đa 2.000 phút) + 250 phút ngoại mạng – Không tính tiền truy cập IP Facebook, Youtube |
4. Quy định thanh toán cước khi đăng ký gói cước 3G mobi
– Đối với TB trả trước: Phí sẽ được trừ vào tài khoản chính khi thực hiện đăng ký thành công.
– Đối với TB trả sau: Được cộng vào hóa đơn thanh toán cước hàng tháng của thuê bao.
5. Một số cú pháp hỗ trợ người dùng
Soạn KT DATA gửi 999 | Kiểm tra số dung lượng data 4G còn lại. |
Soạn KT ALL gửi 999 | Kiểm tra số dung lượng data 4G, phút gọi nội mạng và SMS nội mạng còn lại của gói. |
Soạn HUY <Tên-gói> gửi 999 | Hủy gói cước. |
Trên đây là tổng hợp các gói cước 3G MobiFone phổ biến nhất tính đến thời điểm hiện tại, khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế của mình để đăng ký và trải nghiệm dịch vụ.