Sau đây hãy cùng dichvumobifone.vn tổng hợp lại danh sách và địa chỉ của các cửa hàng, cửa hàng cấp 1 của MobiFone. Khi làm các thủ tục như: thay sim (do phôi sim cũ bị hỏng), hòa mạng mới thuê bao, chuyển chủ quyền thuê bao…. thì các bạn có ra cửa hàng gần nhất để được hỗ trợ, chi tiết:
STT | Cửa hàng/Đại lý | Địa chỉ | Lưu ý khác |
1 | CH MobiFone Phạm Ngọc Thạch – từ 20/10/2023 | 54 Phạm Ngọc Thạch, P. Võ Thị Sáu, Q.03, HCM | – Hoạt động từ 20/10/2023. Giờ đóng mở cửa từ: T2-6: Từ 7h30 đến 21h; Thứ 7 & CN: Từ 8h30 – 19H (CH Nguyễn Du dời về đây) |
2 | CH Tây Thạnh (2HCM20034) – MỚI | 387 Tây Thạnh, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, HCM | MỚI HOẠT ĐỘNG: Giờ làm việc: + T2-6: 7:30 – 19:00; + T7: 8:30 – 17:00; Chủ nhật: Nghỉ |
3 | CH Trần Hưng Đạo (2HCM10062) – MỚI | 101 Trần Hưng Đạo, P.Cầu Ông Lãnh, Q.01, HCM | MỚI HOẠT ĐỘNG – T/gian làm việc: T2 – T6: 7:30 – 20:00; |
Tạm thời từ tháng 9/2023: T7, CN: 8:30 – 18:00 | |||
4 | CH Phan Văn Trị (2HCM20032) – MỚI | 408 Phan Văn Trị, phường 7, Q. Gò Vấp, HCM | T2-6: 7:30 – 19:00; Tạm thời từ tháng 9/2023: T7, CN: 8:30 – 17:00 |
5 | CH Đỗ Xuân Hợp (2HCM80016) – MỚI | 64 Đỗ Xuân Hợp. P.Phước Long A, TP.Thủ Đức, HCM | MỚI HOẠT ĐỘNG: Chạy thử từ 1/3/2023, chính thức từ 16/3/2023 |
Thời gian: T2-T6: 7:30 – 19:00; T7: 8:30 – 17:00; CN: nghỉ | |||
6 | CH CH Lê Trọng Tấn (2HCM20036) | Số 349 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Q. Tân Phú, HCM | Thời gian làm việc: T2-6: 7:30 – 19:00; T7-CN: 8:30 – 17:00 |
7 | CH Lê Văn Thọ (2HCM20033) – MỚI | 573 Lê Văn Thọ, phường 14, Q. Gò Vấp, HCM | MỚI HOẠT ĐỘNG: Thời gian: T2-6: 7:30 – 19:00; T7, CN: 8:30 – 17:00 |
8 | CH TP. Nam Định (5NDI00064) | Lô 12 khu đô thị Hòa Vượng, Phường Lộc Vượng, Tp.Nam Định, T. Nam Định | T/g làm việc: *T2-T6: 7h30-19h30 *T7,CN: 7h30-11h30,13h30-17h30 |
9 | CH Nguyễn Ảnh Thủ – Quận 12 (2HCM20035) | 651 Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Hiệp Thành, Q.12, HCM | T2 – T6: Sáng : 7h30 – 11h30; Chiều 13h – 17h; Thứ 7: 8h30 – 11h30; CN: Nghỉ |
10 | CH Nguyễn Chí Thanh (2HCM10060) | 468A Nguyễn Chí Thanh, Phường 6, Q.10, HCM | Thời gian: T2-6: 7:30 – 20:00; Tạm thời từ tháng 9/2023: T7, CN: 8:30 – 18:00 |
11 | CH Huỳnh Tấn Phát (2HCM10058) | 785 Huỳnh Tấn Phát, P.Phú Thuận, Q.07, HCM | – Thời gian làm việc: T2-T6: 7g30-20g; Tạm thời từ tháng 9/2023: T7- CN : 8g30-18g |
12 | CH Khánh Hội (2HCM10066) | 214 Khánh Hội, Phường 6, Q.04, HCM | – Thời gian làm việc T2 – T6: 7:30 – 20:00; Tạm thời từ tháng 9/2023: T7, CN: 8:30 – 18:00 |
13 | CH MobiFone Hóc Môn (2HCM20030) | Số 26 Lê Thị Hà Khu Phố 8, Thị Trấn Hóc Môn, H.Hóc Môn, HCM | Thời gian làm việc: T2-6: 7:30 – 19:00, T7-CN: 8:30 – 17:00 (CV252) |
14 | CH MobiFone Lê Văn Sỹ (2HCM10068) | 400B Lê Văn Sỹ, Phường 14, Q.03, HCM | – Thời gian đóng/mở Cửa hàng:+ T2-6: 7:30 – 20:00 Tạm thời từ tháng 9/2023: T7, CN: 8:30 – 18:0 |
15 | CH CH Phú Yên (3PYE00024) | Số 151 – 153 Hùng Vương, P. 5, , TP. Tuy Hòa, T. Phú Yên | Từ ngày 01/04/2022: Thứ hai đến CN : 7h30 đến 21h00, Ngày lễ : sáng 7h30 đến 11h30 , chiều 13h30-17h30 |
16 | CH MobiFone Lũy Bán Bích (2MFH20030) | Số 851 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Q. Tân Phú, HCM | T/gian: T2-6: 7:30 – 19:00; Tạm thời từ tháng 9/2023: T7: 8:30 – 18:00. CN: nghỉ. |
17 | CH Bán lẻ Phan Thiết | 01 Nguyễn Văn Cừ, P.Đức Nghĩa, Tp.Phan Thiết, T. Bình Thuận | T/gian làm việc: *T2-T6:7h30-11h30;13h30-17h30 *T7:7h30-12h00 *CN:nghỉ |
18 | CH số 9 Nguyễn Văn Huyên (1HNO00919) | Số 9 Nguyễn Văn Huyên, Q.Cầu Giấy, Hà Nội | T/g làm việc: *T2-T6: 7h30-20h *T7-CN: 8h-18h |
19 | CH Lạc Long Quân (2HCM10050) | 311-313 Lạc Long Quân, P.3, Q.11, HCM | + T2-6: 7:30 – 20:00 |
+Tạm thời từ tháng 9/2023: T7,CN: 8:30 – 18:00 | |||
20 | CH 391 Nguyễn Văn Linh (3DNA00007) | (263-cũ)- 391(mới) Nguyễn Văn Linh, Q.Thanh Khê, Đà Nẵng | Từ Thứ 2 đến thứ 7, CN, ngày lễ: 7h30-19h30 |
21 | CH MobiFone Núi Thành (3QNA00095) | 409 Phạm Văn Đồng, Thị trấn Núi Thành, H.Núi Thành, T. Quảng Nam | T2 – T6: 7h30 – 11h30; 13h30 – 17h00 |
T7, Lễ, Tết: 8h30 – 11h30; 13h30 – 16h30 | |||
Chủ nhật: Nghỉ | |||
22 | CH MobiFone Thăng Bình (3QNA00091) | 40 Nguyễn Hoàng, TT Hà Lam , H.Thăng Bình, T. Quảng Nam | T2 – T6: 7h30 – 11h30; 13h30 – 17h00 |
T7, Lễ, Tết: 8h30 – 11h30; 13h30 – 16h30 | |||
Chủ nhật: Nghỉ | |||
23 | CH MobiFone Điện Bàn (3QNA00096) | 251 Trần Nhân Tông, phường Vĩnh Điện, H.Điện Bàn, T. Quảng Nam | T2 – T6: 7h30 – 11h30; 13h30 – 17h00 |
T7, Lễ, Tết: 8h30 – 11h30; 13h30 – 16h30 | |||
Chủ nhật: Nghỉ | |||
24 | CH chính Rạch Giá (4KGI00269) | 561-563-565 Nguyễn Trung Trực P. An Hòa, Tp.Rạch Giá, T. Kiên Giang | |
25 | CH 499 Tôn Đức Thắng (3DNA000104) | 499 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Khánh Nam, Q.Liên Chiểu, Đà Nẵng | Từ 10/9/2020: Thứ 2 đến CN và ngày Lễ: 07h00 -> 19h00 |
Từ 28/7/2020: Thứ 2 đến CN và ngày Lễ: 07h00 -> 18h00 | |||
26 | CH Bảo Lộc (2LDO00043) | Lô số 10 dãy CH1A, Nguyễn Công Trứ P01, Tp.Bảo Lộc, T. Lâm Đồng | T/g làm việc: *T2-T6:7h30-11h30;13h30-17h30 *T7:7h30-12h *CN: nghỉ. (Đường hàng dừa- gần xe máy Tân Vũ Phương). |
27 | CH chính Long Xuyên (4AGI00302) | 93 Trần Hưng Đạo, P. Mỹ Quý, Tp.Long Xuyên, T. An Giang | |
28 | CH Châu Đốc (4AGI00216) | 182-184 Lê Lợi, Khóm Châu Quới, P.Châu Phú B, Tp.Châu Đốc, T. An Giang | Thời gian làm việc: |
– T2 – T6: 07h30 – 18h00 | |||
– T7, CN: 8h00 – 17h00 | |||
– Lễ/ Tết: 8h30-16h30 | |||
29 | CH Bạc Liêu (4BLI00019) | Số 12-13 Lô B, Đường Bà Triệu, Phường 3, Tp.Bạc Liêu, T. Bạc Liêu | |
30 | CH Lai Châu (1LCH00001) | Số nhà 11, Trần Hưng Đạo, Tổ 4, P. Đoàn Kết, Tp.Lai Châu, T. Lai Châu | T/g làm việc: *T2-T6:7h30-19h30 *T7,CN:7h30-11h30,13h30-17h30 |
31 | CH Cẩm Phả (5QNI00006) | 758 Đường Trần Phú, P. Cẩm Thạch, Tp.Cẩm Phả, T. Quảng Ninh | T/g làm việc: T2 – CN: 7h30 – 18h30. |
32 | CH Hạ Long (5QNI00014) | Tòa nhà MobiFone đường 25/4, P.Hồng Gai, Tp.Hạ Long, T. Quảng Ninh | T/g làm việc: T2 – CN: 7h30 – 18h30. |
33 | CH Uông Bí (5QNI00031) | 297 Quang Trung, Tp.Uông Bí, T. Quảng Ninh | T/g làm việc: T2-CN: 7h30 – 18h30. |
34 | CH Bến Tre (4BTR00043) | 74A5, Đại lộ Đồng Khởi, Khu phố 2, Phường Phú Tân, Tp.Bến Tre, T. Bến Tre | Thời gian làm việc từ 26/11/2021: |
T2-T6: 7h30-20h | |||
T7-CN: 8h-17h | |||
Lễ/Tết: 8h30-16h30 | |||
35 | CH Thốt Nốt (4CTH00371) | 230 KV Phụng Thạnh 1, P.Thốt Nốt, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ | |
36 | CH Lê Văn Quới (2HCM20025) | 264 Lê Văn Quới, P. Bình Hưng Hoà A, Q. Bình Tân, HCM | Thời gian làm việc: T2 – T6: 7:30 – 20:00; Tạm thời từ tháng 9/2023: T7, CN: 8:30 – 18:00 |
37 | CH chính Sa Đéc (4DTH00093) | 460, Đường Nguyễn Sinh Sắc, Khóm 5, Phường 1,, Tp.Sa Đéc, T. Đồng Tháp | |
38 | CH Huế 2 (3TTH00055) | 176-178 Đinh Tiên Hoàng, Tp.Huế, T. Thừa Thiên-Huế | T/g làm việc: T2 – CN, Lễ : 7h00 – 19h00. |
39 | CH 437 Lê Duẩn (3DNA00007) (Tạm đóng cửa) | 437 Lê Duẩn, Q.Thanh Khê, Đà Nẵng | Tạm đóng cửa. |
40 | CH 167 Nguyễn Chí Thanh (3DNA00031) | 167 Nguyễn Chí Thanh, Q.Hải Châu, Đà Nẵng | Từ 10/09/2020: Từ thứ 2 đến CN và ngày Lễ: 07h30 -> 19h30 |
Từ 28/07/2020: Từ thứ 2 đến CN và ngày Lễ: 07h30 -> 18h00 | |||
41 | CH An Khê (3GLA00309) | 308 Quang Trung, Tx.An Khê, T. Gia Lai | Từ Thứ 2 đến thứ 6: Sáng (7h30 đến 11h30), Chiều (13h30 đến 17h30). Thứ 7: Sáng (từ 8h00 đến 11h00), Chiều (từ 14h00 đến 17h00). Chủ nhật: nghỉ. |
42 | CH CH Tô Hiến Thành (2MFH10018) | 291A Tô Hiến Thành, P.13, Q.10, HCM | Thời gian làm việc: Từ T2- T6: 7:30 – 20:00, Tạm thời từ tháng 9/2023: T7, CN: 8:30 – 18:00 |
43 | CH Tuyên Quang (5TQU00005) | 58 Trường Chinh, Tổ 13, P. Tân Hà, Tp.Tuyên Quang, T. Tuyên Quang | T/g làm việc: T2-T6: 7h30-19h30; T7,CN: 7h30-11h30,13h30-17h30 |
44 | CH Hà Giang (5HGA00001) | Đường Nguyễn Thái Học, Tổ 16, P. Minh Khai, Tp.Hà Giang, T. Hà Giang | T/g làm việc: *T2-T6: 7h30-19h30 *T7,CN: 7h30 – 11h30,13h30-17h30 |
45 | CH Cao Bằng (5CBA00002) | Số 45, phố Kim Đồng, P. Hợp Giang, Tp.Cao Bằng, T. Cao Bằng | T/g làm việc: T2-T6: 7h30-18h30; T7: 8h30-16h30, CN:8h30-11h30 |
46 | CH Bắc Kạn (5BKA00002) | Tổ 7B, P. Đức Xuân, Tx.Bắc Cạn, T. Bắc Kạn | T/g làm việc: T2-T6: 7h30 – 18h30; T7: 8h30 – 16h30; CN: 8h30 – 11h30 |
47 | CH Cẩm Lệ (3DNA00134) | 294 Cách Mạng Tháng 8, P.Hòa Thọ Đông, Q.Cẩm Lệ, Đà Nẵng | Từ ngày 10/9/2020 Thứ 2 đến CN và ngày Lễ: 07h00 -> 19h00. |
Từ ngày 28/07/2020: Thứ 2 đến CN và ngày Lễ: 07h00 -> 18h00. | |||
48 | CH Bình Thủy (4CTH00049) | Số 79, đường Cách Mạng Tháng 8, P. An Thới, Q.Bình Thủy, Cần Thơ | Tạm đóng cửa từ 13:00 ngày 04/06/2023 đến 07:30 ngày 05/06/2023 |
49 | CH Trảng Bàng (2TNI00155) | 217 QL22 KP Lộc An P. Trảng Bàng, TX.Trảng Bàng, T. Tây Ninh | T/g làm việc: |
*T2-T6:7h30-11h30;13h30-17h30 *T7:7h30-12h00 *CN: nghỉ. | |||
ĐC cũ: 24 QL22, Khu phố Lộc An, Thị Trấn Trảng Bàng | |||
50 | CH Nguyễn Văn Quá (2HCM09839) | 167 Nguyễn Văn Quá , P. Tân Hưng Thuận , Q.12, HCM | T/gian: T2-6: 7:30 – 20:00; Tạm thời từ tháng 9/2023:T7, CN: 8:30 – 18:00 |
51 | CH Phan Đăng Lưu (2HCM10010) | 122A Phan Đăng Lưu, P.03 , Q. Phú Nhuận, HCM | T/g làm việc: T2- T6: 7:30 – 20:00; Tạm thời từ tháng 9/2023: T7, CN: 8:30 – 18:00 |
52 | CH Trần Hưng Đạo (5HPH00015) | 4T Trần Hưng Đạo, Q.Hồng Bàng, Hải Phòng | T/g làm việc: T2-T7: Từ 7h30 – 20h00; CN: 7h30 – 17h |
53 | CH Móng Cái (5QNI00011) | Số 48, Đường Đại lộ Hòa Bình, P. Trần Phú, Tp.Móng Cái, T. Quảng Ninh | T/g làm việc: *T2-T6:7h30-18h30; T7: 8h30 – 16h30; CN: 8h30-11h30 |
54 | CH Thái Bình (5TBI00001) | 373A Đường Trần Thái Tông, P.Trần Hưng Đạo, Tp.Thái Bình, T. Thái Bình | T/g làm việc: T2-T7: 7h30 – 20h00; CN: 7h30 – 17h |
55 | CH Lạng Sơn (5LSO00008) | 100 Trần Đăng Ninh, P. Hoàng Văn Thụ, Tp.Lạng Sơn, T. Lạng Sơn | T/g làm việc: T2-T6: 7h30 – 18h30; T7: 8h30 – 16h30; CN: 8h30 – 11h30; |
Đ/c cũ: 385 Bà Triệu, P. Vĩnh Trại –> đ/c mail quyen.nl ngày 13/5/2022 | |||
56 | CH Hưng Yên (5HYE00006) | 158 Điện Biên, P.Lê Lợi, Tp.Hưng Yên, T. Hưng Yên | T/g làm việc: T2-T7: 7h30 – 20h00; CN: 7h30 – 17h |
57 | CH Cam Ranh (3KHO00033) | 01 Tố Hữu, P. Cam Thuận, Tp.Cam Ranh, T. Khánh Hoà | T/g làm việc: T2 đến T7: 7h30 -11h30; 13h30 -17h30 *CN: nghỉ *Lễ: 8h30 -11h00; 14h00 – 16h30 |
58 | CH Bình Minh (4VLO00238) | 127/15 đường Ngô Quyền, Khóm 1 , Phường Cái Vồn, Tx.Bình Minh, T. Vĩnh Long | |
59 | CH Mobifone 2 | 156 Tây Sơn, Tp.Quy Nhơn, T. Bình Định | Ngã tư Tây Sơn và Võ Liệu, gần bến xe Quy Nhơn. T/g làm việcTừ 7/4 đến 15/04/2020 16/4/2020: – Từ thứ 2 đến thứ 6: Buổi sáng: Từ 7h30- 11h30. Buổi chiều: Từ 13h30- 17h30. – Thứ 7: Sáng: 8h30- 11h00, Chiều: 14h00 đến 16h30, chủ nhật: Nghỉ |
T/g làm việc: *T2-T6:7h30-20h *T7,CN,Lễ,Tết:8h30-11h;14h-16h30 | |||
60 | CH chính Hậu Giang (4HGI00005) | Số 193 đường Trần Hưng Đạo, Khu vực 2, Phường 5, Tp.Vị Thanh, T. Hậu Giang | Thời gian làm việc từ 08/02/2022: |
– T2 – T6: 7h30-19h | |||
– T7 – CN: 8h-17h; | |||
– Lễ/Tết: 8h30-16h30 | |||
61 | CH Hà Tiên (4KGI00194) | 72 Trần Hầu, P. Bình San, Tx.Hà Tiên, T. Kiên Giang | Thời gian làm việc: |
– Từ Thứ 2 đến Thứ 7: Sáng: 07:30 – 11:00; Chiều: 13:00 – 17:00 | |||
– Chủ nhật: Nghỉ | |||
– Các ngày Lễ, Tết: 08:30 – 11:30 | |||
62 | CH Trà Vinh (4TVI00137) | Số 12-14-16 đường N8 Khu đô thị TNR AMALUNA, đường Võ Nguyên Giáp, Phường 7, Tp.Trà Vinh, T. Trà Vinh | |
63 | CH Mobifone Sơn Trà (3DNA00130) | 747 Ngô Quyền, p. An Hải Bắc, Q.Sơn Trà, Đà Nẵng | Từ ngày 10/09/2020: Thứ Hai đến CN và ngày Lễ: 07h00 -> 19h00. |
Từ ngày 20/07/2020: Thứ Hai đến CN và ngày Lễ: 07h00 -> 18h00. | |||
64 | CH Phú Mỹ (2VTA00036) | 2491 Đường Độc Lập (Quốc lộ 51), KP. Vạn Hạnh, P. Phú Mỹ, Tx. Phú Mỹ, T. Bà Rịa – Vũng Tàu | T/g làm việc: *T2-T6:7h30-11h30; 13h30-17h30 *T7:8h30-11h30; 13h30-16h30 *CN: nghỉ |
Đ/chỉ cũ: Quốc lộ 51 Phường Mỹ Xuân, Tx. Phú Mỹ, T. Bà Rịa – Vũng Tàu | |||
65 | CH MF Thanh Hóa 2 (1THO00091) | Số nhà 87 – 88 Đường Dương Đình Nghệ, P. Điện Biên, Tp.Thanh Hoá, T. Thanh Hóa | T/g làm việc: *T2 – T7: Mùa hè (16/4 – 15/10): 7h30 – 17h30. Mùa đông (16/10 – 15/4): 7h30 – 17h00. *CN: Nghỉ. |
66 | CH Hội An (3QNA00005) | 576 Hai Bà Trưng, P Cẩm Phổ., Tp.Hội An, T. Quảng Nam | T2 – T6: 7h30 – 18h00 |
T7, Chủ nhật, Lễ: 8h30 – 11h30; 13h30 – 16h30 | |||
67 | CH 101-103 Đội Cấn (1HNO00858) | 101+103 Đội Cấn, P. Đội Cấn, Q.Ba Đình, Hà Nội | T/g làm việc: *T2-T6: 7h30-20h *T7-CN: 8h-18h (TRƯỚC 12/1/2023: 12 Điện Biên Phủ, Q.Ba Đình, Hà Nội) |
68 | CH Lê Văn Việt (2HCM80012) | 254 – 256 Lê Văn Việt, P. Tăng Nhơn Phú B, TP.Thủ Đức, HCM | T/g làm việc: T2- T6: 7:30 – 20:00; Tạm thời từ tháng 9/2023: T7, CN: 8:30 – 18:00 |
69 | CH Cần Giờ (2HCM09806) | 489/2 Khu phố Miễu Nhì, TT Cần Thạnh, H.Cần Giờ, HCM | Thời gian làm việc: T2-6: Sáng: 7:30 – 11:30, Chiều: 13:00 – 17:00. T7: 8:30 – 11:30; CN: nghỉ |
70 | CH Củ Chi (2HCM09832) | 238 Tỉnh lộ 8 Khu phố 2 Thị Trấn Củ Chi, H.Củ Chi, HCM | Thời gian hoạt động: T2-6: 7:30 – 19:00; T7: 8:30 – 18:00; CN: Nghỉ |
71 | CH An Dương Vương (2HCM10036) | 313 An Dương Vương, phường 3, Q.05, HCM | – Thời gian làm việc: T2- T6: 7:30 – 20:00; Tạm thời từ tháng 9/2023: T7, CN: 8:30 – 18:00 |
72 | CH Đông Anh (1HNO00028) | Số 91, Tổ 04, Thị trấn Đông Anh, H.Đông Anh, Hà Nội | Gần Chợ Trung tâm Đông Anh. T/g làm việc: *T2-T6: 7h30-20h *T7-CN: 8h-18h. |
73 | CH 432 Hồ Tùng Mậu (1HNO00375) | 432 Hồ Tùng Mậu, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội | T/g làm việc: *T2-T6: 7h30-20h *T7-CN: 8h-18h |
74 | CH 80 Hàng Mã (1HNO00084) | 80 Hàng Mã, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội | T/g làm việc: *T2-T6: 7h30-20h *T7-CN: 8h-18h |
75 | CH Sơn Tây (1HNO00164) | 152 Chùa Thông, Sơn Lộc, Tx.Sơn Tây, Hà Nội | T/g làm việc: *T2-T6: 7h30-20h *T7-CN: 8h-18h |
76 | CH Hà Đông (1HNO00165) | 124 đường Trần Phú, Q.Hà Đông, Hà Nội | T/g làm việc: *T2-T6: 7h30-20h *T7-CN: 8h-18h |
77 | CH Nguyễn Văn Cừ (1HNO00099) | 228 Nguyễn Văn Cừ, Phường Bồ Đề, Q.Long Biên, Hà Nội | T/g làm việc: *T2-T6: 7h30-20h *T7-CN: 8h-18h (Trước 1/1/2021: 23 Nguyễn Văn Cừ) |