Liên kết toàn cầu với gói cước Roam Combo MobiFone
Roam Combo là gói cước chuyển vùng quốc tế (CVQT) tổng hợp của MobiFone cho phép TB Trả trước và Trả sau sử dụng DV thoại, SMS, data với giá cước ưu đãi so với giá thông thường khi CVQT tại mạng nước ngoài. Bài viết này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về dịch vụ và những lợi ích khi đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone.
1. Đối tượng: Tất cả TB (trừ Fast Connect, W2G) đang hoạt động 02 chiều.
2. Điều kiện sử dụng:
2.1. Trả trước hoặc Trả sau đã đăng ký thành công DVCVQT và gói cước chuyển vùng quốc tế Roam Combo
2.2. Thiết bị đầu cuối của KH có hỗ trợ GPRS/EDGE/3G
2.3. Thuê bao trong vùng phủ sóng của các mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói cước chuyển vùng quốc tế Roam Combo
3. Lợi ích khi sử dụng gói cước chuyển vùng quốc tế (Roam Combo)
3.1. Sử dụng gói cước chuyển vùng quốc tế combo giúp giảm đáng kể chi phí liên quan đến roaming so với việc sử dụng các dịch vụ roaming cá nhân, giúp người dùng tiết kiệm ngân sách khi đi du lịch hoặc công tác nước ngoài.
3.2. Việc liên lạc của khách hàng với gia đình và đặc biệt là các đối tác không bị gián đoạn do không phải thay đổi số điện thoại.
4. Các gói cước chuyển vùng quốc tế (Roam Combo)
Mã gói | Cước (đã VAT) |
Sản lượng miễn phí | Thời gian sử dụng (gói KHÔNG tự động gia hạn) |
|||
Gọi đi (phút) gọi nước CVQT, gọi về VN và KHÔNG áp dụng: gọi nước thứ 3, gọi vệ tinh | Nhận cuộc gọi (phút) | Gửi SMS (bản tin) |
Data | |||
RC1 | 250.000đ | 10 | 10 | 10 | 500 MB | 07 ngày |
RC2 | 500.000đ | 20 | 20 | 20 | 1.5 GB | 15 ngày |
RC3 | 1.000.000đ | 30 | 30 | 30 | 3.5 GB | 30 ngày |
5. Dịch vụ thoại đi
5.1. Áp dụng với các cuộc gọi tới thuê bao nước CVQT hoặc gọi về Việt Nam
KHÔNG áp dụng với các cuộc gọi tới nước thứ 3, cuộc gọi vệ tinh. Các cuộc gọi tới nước thứ 3 hoặc cuộc gọi vệ tinh: Tính theo giá cước CVQT thông thường của MobiFone.
5.2. Thuê bao trả trước: trừ tài khoản chính; thuê bao trả sau: trừ trong thông báo cước.
5.3. Phương thức tính cước: Thoại: Block 1 phút + 1 phút; SMS: Bản tin.
6. Phạm vi cung cấp gói cước chuyển vùng quốc tế Roam Combo
STT | Quốc gia | Nhà mạng | TADIG |
1 | Australia | Optus | AUSOP |
Telstra | AUSTA | ||
2 | Austria | T-Mobile | AUTK9 |
3 | Bangladesh | Grameen Phone | BGDGP |
4 | Belgium | Proximus | BELTB |
Telenet Group | BELKO | ||
5 | Brunei | DST | BRNDS |
6 | Canada | Bell | CANBM |
Roger Canada | CANRW | ||
Telus | |||
7 | China | Unicom | CHNCU |
8 | Costa rica | Claro | CRICL |
9 | Croatia | T-Mobile | HRVCN |
10 | Czech | T-Mobile | CZERM |
11 | Denmark | Telenor | DNKDM |
12 | Dominican Republic | Claro | DOMCL |
13 | Egypt | Orange | EGYAR |
14 | El salvador | Claro | SLVTP |
15 | Estonia | Tele2 | ESTRB |
16 | France | Orange | FRAF1 |
17 | Germany | T-Mobile | DEUD1 |
18 | Greece | Cosmote | GRCCO |
Wind Hellas | GRCSH | ||
19 | Guatemala | Claro | GTMSC |
20 | Hongkong | CSL Hongkong | HKGTC |
21 | Hungary | T-Mobile | HUNH2 |
Telenor | HUNH1 | ||
22 | Iceland | Nova | ISLNO |
23 | India | Airtel Group | INDAT, INDBL, INDH1, INDA6, INDA5, INDA2, INDA3, INDA1, INDA8, INDA4, INDA7, INDA9, INDJH, INDJB, INDSC, INDMT, IND10, IND11, IND12, IND13,
IND14, IND15, IND16 |
24 | Indonesia | Telkomsel | IDNTS |
XL | IDNEX | ||
25 | Ireland | Meteor | IRLME |
26 | Israel | Pelephone | ISRPL |
27 | Italy | TIM | ITASI |
Hutchison | ITAWI | ||
28 | Japan | NTT DoCoMo | JPNDO |
SOFTBANK | JPNJP | ||
29 | Kazakhstan | Beeline | KAZKT |
Tele2 | KAZ77 | ||
30 | Korea | KT | KORKF |
SK Telecom | KORSK | ||
31 | Latvia | BITE | LVABT |
Tele2 | LVABC | ||
32 | Lithuania | BITE | LTUMT |
Tele2 | LTU03 | ||
33 | Luxembourg | Orange | LUXVM |
Tango | LUXTG | ||
34 | Macau | CTM | MACCT |
35 | Malaysia | Celcom | MYSCC, MYSMR |
Digi | MYSMT | ||
Maxis | |||
36 | Malta | Go Mobile | MLTGO |
Vodafone | MLTTL | ||
37 | Moldova | Orange | MDAVX |
38 | Mongolia | Unitel | MNGMN |
39 | Myanmar >> Dừng từ 31/8/2023 | MPT | MMRPT |
Mytel | MMRVG | ||
Ooredoo | MMROM | ||
Telenor | MMRTN | ||
40 | Netherlands | KPN | NLDPT |
41 | New zealand | 2 degrees | NZLNH |
SPARK | NZLK8 | ||
42 | Norway | Telenor | NORTM |
43 | Panama | Claro | PANCL |
44 | Philippines | Globe PH | PHLGT |
45 | Poland | Orange | POL03 |
46 | Puerto rico | Claro | PRICL |
47 | Qatar | Ooredoo | QATQT |
48 | Romania | Orange | ROMMR |
RCS&RDS | ROM05 | ||
49 | Russia | MegaFon | RUSNW |
MTS | RUS01 | ||
Tele2 | RUST2 | ||
50 | Serbia | Yettel | YUGK7 |
51 | Singapore | SingTel | SGPST |
StarHub | SGPSH | ||
52 | Spain | Yoigo (Xfera) | ESPXF |
53 | Srilanka | Dialog | LKADG |
Hutchison | LKAHT | ||
54 | Sweden | Tele2 | SWEIQ |
Telenor | SWEEP | ||
55 | Switzerland | Salt Mobile | CHEOR |
Swisscom | CHEC1 | ||
56 | Taiwan | Chunghwa | TWNLD |
Taiwan Mobile | TWNPC | ||
57 | Thailand | AIS Thailand | THAWN |
TrueMove | THACT | ||
58 | Timor | Telemor | TLSVG |
59 | Turkey | Turkcell | TURTC |
60 | UAE | Etisalat | ARETC |
61 | Ukraine | Kyivstar | UKRKS |
62 | United Kingdom | O2 | GBRCN |
63 | United States | AT&T | USACG |
T-Mobile | USAW6 | ||
64 | Uzbekistan | Beeline | UZBDU |
Ucell | UZB05 |
7. Hướng dẫn đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế Roam Combo
Tên gọi/Cước phí | Đăng ký SMS/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
RC1
250.000đ/ 07 ngày |
KD6 RC1 gửi 9084 |
|
– 10 phút Gọi đi, gọi nước CVQT, gọi về VN và KHÔNG áp dụng: gọi nước thứ 3, gọi vệ tinh
– 10 phút nhận cuộc gọi – 10 SMS (bản tin) – 500 MB data |
||
RC2
500.000đ/ 15 ngày |
KD6 RC2 gửi 9084 |
|
– 20 phút Gọi đi, gọi nước CVQT, gọi về VN và KHÔNG áp dụng: gọi nước thứ 3, gọi vệ tinh
– 20 phút nhận cuộc gọi – 20 SMS (bản tin) – 1.5 GB data |
||
RC3
1.000.000đ/ 30 ngày |
KD6 RC3 gửi 9084 |
|
– 30 phút Gọi đi, gọi nước CVQT, gọi về VN và KHÔNG áp dụng: gọi nước thứ 3, gọi vệ tinh
– 30 phút nhận cuộc gọi – 30 SMS (bản tin) – 3.5 GB data |
8. Cách hủy gói và kiểm tra dung lượng:
Hủy gói: Bấm *093*3*2*4# và lựa chọn hủy gói cước đã đăng ký.
Kiểm tra dung lượng gói: *093*4*2# OK (bấm phím gọi đi)
9. Các Lưu ý quan trọng khi sử dụng dịch vụ Roam Combo: (Quý khách hàng cần phải nắm rõ tránh phát sinh cước ngoài gói)
9.1. Khi đăng ký gói cước Roam Combo tại một quốc gia, KH có thể sử dụng gói tại các quốc gia còn lại trong gói, miễn là gói cước vẫn còn dung lượng miễn phí trong gói và còn hiệu lực.
9.2. TB (trả trước, trả sau) đã đăng ký dịch vụ CVQT Thoại & SMS, chưa đăng ký dịch vụ Data CVQT, thực hiện đăng ký gói cước Roam Combo, hệ thống đồng thời mở dịch vụ CVQT data và đăng ký gói cước Roam Combo cho thuê bao và cho phép đăng ký gói cước thành công.
9.3. Khi KH sử dụng hết sản lượng data miễn phí của gói cước, nhưng gói cước vẫn còn hiệu lực, TB bị ngắt phiên sử dụng dữ liệu và khóa DV Data CVQT. TB vẫn có thể sử dụng dung lượng Thoại và SMS còn lại trong gói. Nếu muốn tiếp tục sử dụng DV data, KH có thể hủy gói cước Roam Combo hiện tại trước khi đăng ký gói cước mới hoặc đăng ký sử dụng DV CVQT thông thường.
9.4. Tại một thời điểm, TB chỉ có thể đăng ký 01 gói Roam Combo. Để đăng ký gói mới khi gói cũ còn hiệu lực, TB phải hủy gói cũ hoặc chờ khi gói cước hết hiệu lực. Dung lượng không sử dụng hết của gói cước cũ không được cộng dồn vào gói cước mới.
9.5. Tại một thời điểm, TB không thể sử dụng đồng thời 2 gói Roam Combo hoặc 1 gói Roam Combo và 1 gói CVQT khác (Ví dụ: gói Roam Like Home).
9.6. Khi KH sử dụng hết sản lượng Thoại và SMS miễn phí của gói cước, hệ thống thực hiện ngắt phiên liên lạc.
9.7. Hệ thống thực hiện nhắn tin thông báo khi KH sử dụng hết sản lượng miễn phí của từng DV (thoại, sms, data) hoặc hết hạn sử dụng của gói cước.
9.8. Sản lượng phát sinh ngoài gói được tính cước theo bảng cước DV CVQT hiện hành.
9.9. TBTS được phép đăng ký tối đa là 03 gói/ 30 ngày với mỗi gói RC1, RC2, RC3.
9.10. Giá các gói cước Roam Combo không được tính vào hạn mức cước ứng trước cho TB trả sau sử dụng DV CVQT
9.11. Khi gói cước hết thời hạn sử dụng, TB bị ngắt phiên sử dụng dữ liệu và khóa DV Data CVQT. DV Thoại và SMS vẫn sử dụng được nhưng tính cước theo bảng cước thông thường. Và, TB nhận được tin nhắn thông báo tiếp tục đăng ký gói cước Roam Combo mới hoặc đăng ký sử dụng DV Data CVQT theo giá cước thông thường. Sau khi gửi tin nhắn đăng ký, TB sẽ được mở lại DV data theo yêu cầu.
9.12. TB hủy thành công gói Roam Combo sẽ bị khóa DV Data CVQT, đồng thời DV Thoại và SMS sẽ được tính theo mức giá CVQT thông thường. Để có thể tiếp tục sử dụng DV data CVQT, TB phải đăng ký gói CVQT mới (có DV data) hoặc đăng ký sử dụng DV Data CVQT thông thường.
9.13. Trả sau bị khóa DV do vượt hạn mức cước CVQT (chặn báo đỏ), TB không thể sử dụng gói RoamCombo đã đăng ký dù gói cước còn sản lượng miễn phí và còn hiệu lực. TB cần thanh toán cước để tiếp tục sử dụng DV và gói cước.
9.14. Thời điểm hiệu lực hoặc hết hiệu lực của gói cước được tính từ thời điểm hệ thống của MobiFone tiếp nhận, thực hiện (đăng ký/hủy đăng ký) thành công và xác nhận cho KH.
9.15. Việc khóa DV data CVQT của TB trả sau có độ trễ nhất định kể từ thời điểm hết dung lượng hoặc hết hạn sử dụng. Trong thời gian đó, nếu TB trả sau tiếp tục sử dụng DV data thì cước data CVQT phát sinh được tính theo mức của vùng tương ứng theo quy định hiện hành của MobiFone.
9.16. KH đăng ký gói Roam Combo: chỉ được phép sử dụng các mạng trong gói Roam Combo, KHÔNG truy cập được các mạng khác ngoài gói Roam Combo
Để có tư vấn tốt nhất về dịch vụ Roam, trước khi đi nước ngoài bạn vui lòng liên hệ 18001090 để được tư vấn.
Trên đây là các gói cước chuyển vùng quốc tế Roam Cobo của nhà mạng MobiFone, chúc bạn đăng ký thành công và có những trải nghiệm thú vị. Hãy share bài viết này để gia đình, bạn bè và đối tác của bạn nắm được thông tin.
Để có cái nhìn tổng quan về các gói cước 4G MobiFone trong nước cũng như cách đăng ký gói cước 4G mobi với ưu đãi khủng cùng chi phí tốt nhất bạn có thể tham khảo tại đây.